Học Chứng Chỉ Bồi Dưỡng Chức Danh Nghề Nghiệp
Học chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên tại Long Biên, Hà Nội
THEO ĐỀ NGHỊ CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP:
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp.
I. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN MẦM NON
Chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non trong các trường mầm non công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:
1. Giáo viên mầm non hạng IV – Mã số: V.07.02.06
Tốt nghiệp Trung cấp sư phạm mầm non
2. Giáo viên mầm non hạng III – Mã số: V.07.02.05
Tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm mầm non
Hoặc giáo viên hạng 4 đủ 3 năm
3. Giáo viên mầm non hạng II – Mã số: V.07.02.04
Tốt nghiệp Đại học sư phạm mầm non
Hoặc giáo viên hạng 3 đủ 6 năm
II. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học trong các trường tiểu học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:
1. Giáo viên tiểu học hạng IV – Mã số: V.07.03.09
Tốt nghiệp Trung cấp Sư phạm Tiểu học hoặc chuyên ngành phù hợp
2. Giáo viên tiểu học hạng III – Mã số: V.07.03.08
Tốt nghiệp Cao đẳng Sư phạm Tiểu học
Hoặc giáo viên hạng 4 đủ 3 năm
3. Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số: V.07.03.07
Tốt nghiệp Đại học sư phạm Tiểu học
Hoặc giáo viên hạng 3 đủ 6 năm
III. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ:
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở trong các trường trung học cơ sở công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:
1. Giáo viên trung học cơ sở hạng III – Mã số: V.07.04.12
Tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm hoặc bằng chuyên ngành khác + chứng chỉ sư phạm
2. Giáo viên trung học cơ sở hạng II – Mã số: V.07.04.11
Tốt nghiệp Đại học sư phạm hoặc bằng chuyên ngành khác + chứng chỉ sư phạm
Hoặc giáo viên hạng 3 đủ 6 năm
3. Giáo viên trung học cơ sở hạng I – Mã số: V.07.04.10
Tốt nghiệp Đại học sư phạm trở lên hoặc bằng chuyên ngành khác + chứng chỉ sư phạm
Hoặc giáo viên hạng 2 đủ 6 năm
IV. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông trong các trường trung học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:
1. Giáo viên trung học phổ thông hạng III – Mã số: V.07.05.15
Tốt nghiệp Đại học sư phạm hoặc bằng chuyên ngành khác + chứng chỉ sư phạm
2. Giáo viên trung học phổ thông hạng II – Mã số: V.07.05.14
Tốt nghiệp Đại học sư phạm hoặc bằng chuyên ngành khác + chứng chỉ sư phạm
+ Chứng chỉ giáo viên THPT hạng 2
Hoặc giáo viên hạng 3 đủ 6 năm
3. Giáo viên trung học phổ thông hạng I – Mã số: V.07.05.13
Tốt nghiệp Đại học sư phạm hoặc bằng chuyên ngành khác + chứng chỉ sư phạm
+ Chứng chỉ giáo viên THPT hạng 1
Hoặc giáo viên hạng 2 đủ 6 năm
V. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIẢNG VIÊN
Chức danh nghề nghiệp giảng viên trong các trường đại học công lập bao gồm:
1. Giảng viên cao cấp – Hạng I
2. Giảng viên chính – Hạng II
3. Giảng viên – Hạng III
VI. TIÊU CHUẨN chức danh nghề nghiệp giảng viên giáo dục nghề nghiệp
Chức danh nghề nghiệp giảng viên trong các trường Trung Cấp và Cao Đẳng công lập bao gồm:
1. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) - Mã số: V.09.02.01;
2. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) - Mã số: V.09.02.02;
3. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) - Mã số: V.09.02.03;
4. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) - Mã số: V.09.02.04.
VII. TIÊU CHUẨN chức danh nghề nghiệp giáo viên giáo dục nghề nghiệp
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trong các trường Trung Tâm Dạy nghề công lập bao gồm:
1. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I - Mã số: V.09.02.05;
2. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II - Mã số: V.09.02.06;
3. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III - Mã số: V.09.02.07;
4. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III - Mã số: V.09.02.08;
5. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV - Mã số: V.09.02.09.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (240 TIẾT)
Phần 1: Kiến thức về chính trị, quản lý nhà nước và các kỹ năng chung
Phần 2: Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành và đạo đức nghề nghiệp
Phần 3: Tìm hiểu thực tế và viết thu hoạch
CHỨNG CHỈ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP:
Sau khi kết thúc khóa học, học viên đạt yêu cầu sẽ được cấp chứng chỉ Bồi dưỡng Chức danh nghề nghiệp theo đúng quy định của Bộ Giáo Dục.
> Chứng chỉ có giá trị bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên.
HỌC PHÍ, THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM HỌC
+ Học phí: 3.000.000đ - 3.500.000đ/khóa
+ Thời gian đào tạo online: 10 ngày
–Ca tối: 18h – 21h tối Các ngày Trong Tuần
– Ca ngày: 8h – 16h30 Thứ 7 - chủ nhật
+ Địa điểm học: Học Online – Mọi Lúc – Mọi Nơi – Mọi Thiết Bị
+ Lớp Khai Giảng Hàng Tuần
+ Hồ sơ:
– Bằng tốt nghiệp photo công chứng
– Bảng bậc lương hiện tai
– 02 ảnh 3×4
– 01 giấy CMT photo
– Phiếu đăng ký học (theo mẫu)
Mọi chi tiết vui Lòng Liên hệ SĐT Hotline: 0943 799 689
Địa Điểm Đăng Ký Nộp Hồ Sơ Tại: Số 2/ 167 Gia Quất, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
px698a
ccs7qr
gk6kqy
cbrbbg
pioh5i
cr85ga
bp8pli
xqlcqp
2xh1ig
5nbjwz
ho5fpd
Mình Đang cần học chứng chỉ Âm thanh viên hạng 3
Mình Đang cần học chứng chỉ Âm thanh viên hạng 3
Mình Đang cần học chứng chỉ Âm thanh viên hạng 3
xl3aos
0363860567. Chúng tôi đang dạy văn hóa lớp 10,11,12cho hệ trung cấptrong trường cao đẳng. Vậy khi chuyển sang giáo viên gdnn lý thuyết cần có chứng chỉ gì
mmfq7i
Tôi muốn học chứng chỉ Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV - Mã số: V.09.02.09.thì như nào?
Tôi muốn xem mẫu chứng chỉ giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng 2 cấp.
u2eu1a
Tôi muôn đăng ky học giao viên GDNN lý thiêt hạng 3 v09.02.07
Tôi muôn đăng ky học giao viên GDNN lý thiêt hạng 3 v09.02.07
Tôi muôn đăng ky học giao viên GDNN lý thiêt hạng 3 v09.02.07